HONDA VISION - 2024 - Cao cấp

(0 Nhận xét)

Được bán bởi:
Sản phẩm nội bộ

Giá bán:
$1,501.00 /KG

Định lượng:
(341 có sẵn)

Tổng giá:
Hoàn tiền:
Chia sẻ:

Thiết kế mới của xe máy Vision

Ấn tượng đầu tiên về mẫu xe Vision thế hệ mới là: thể thao, linh hoạt. Thay vì kiểu dáng nhiều đường cong năm trước thì mẫu mới được tạo góc, khoét sâu cánh vây tạo vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn.

Thiết kế xe Vision

 

Đèn xi nhan halogen màu cam cổ điển với chóa đèn họa tiết caro thông minh giúp phần đầu trở nên cân đối, hài hòa hơn.

Đặc biệt phiên bản xe Vision đã có đèn ban ngày theo tiêu chuẩn mới của các dòng xe Châu Âu. Thêm nữa là công tắc đèn sẽ bị loại bỏ, hạn chế tình trạng quên mở đèn khi di chuyển vào ban đêm.

Đèn trước của Vision
Cụm đèn pha với phong cách tai mèo cực kỳ ấn tượng

Đèn hậu Vision dạng liền khối có phần hơi nhô ra sau giúp tín hiệu khi sáng đèn bắt mắt tạo sự chú ý cho phương tiện phía sau.

Đèn chiếu hậu Honda Vision
Đèn hậu sẽ tích hợp luôn đèn xi nhan mang lại tín hiệu chú ý tốt hơn

Vision  sử dụng bánh mâm 8 chấu uốn cong với cấu trúc đa chiều hạn chế lực cản rất được ưa chuộng tại các quốc gia Châu Âu.

Trên phiên bản thể thao kích thước bánh trước lên đến 80/90-16M/C 43P to hơn so với bản thời trang là 80/90-14M/C 40P.

Mâm xe Vision
Mâm mới Vision với cấu trúc đa chiều

Logo Honda Vision được thiết kế 3D với nét chữ rõ ràng liền mạch rất đẹp mắt.

Ở phiên bản thể thao logo sẽ được dập nổi với tông màu xám kim loại rất mạnh mẽ.

Logo Vision
Logo Vision nổi bật vẻ sang trọng

Đồng hồ mới của Vision được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu. Nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả.

Khung viền dạng tai mèo trên đồng hồ tròn với điểm sáng màu xanh dương nổi bật trong đêm khá “cute”.

Đồng hồ Honda Vision đẹp hơn
Đồng hồ Honda Vision đẹp hơn

Động cơ và công nghệ trên Honda Vision

Nút điều khiển dừng 3s trên Vision 2024 được thiết kế bắt mắt và êm ái hơn khi chuyển đổi.

Với công nghệ này xe sẽ tiến vào trạng thái nghỉ tạm thời khi dừng quá 3s giúp giảm đáng kể lượng nhiên liệu sử dụng khi đi vào những đoạn đường có nhiều nút giao thông.

Idling Stop xe Vision
Công nghệ dừng 3s trên giúp giảm thiểu lượng nhiên liệu sử dụng lên đến 17%

Động cơ Honda Vision 2024 sử dụng sẽ là động cơ 4 kỳ, 110cc, xy-lanh đơn, cùng tản nhiệt khí.

Công nghệ eSP cải tiến đi kèm: hệ thống phun nhiên liệu điện tử PMG-Fi, bộ đề ACG, và công nghệ Idling Stop (ngắt động cơ tạm thời).

Vision 50cc: giá bán và nơi bán

Chưa hết khi mẫu Vision đời mới còn được tối ưu trọng lượng cùng công nghệ giảm ma sát mới của Honda, cho mẫu xe giờ đây bền hơn tiết kiệm hơn rất nhiều.

Động cơ xe Vision
Công nghệ eSP cải tiến mang đến nấc ga tốt hơn tạo sự phấn khích cho mọi chuyến đi

Khung xe máy Vision đời mới được thay thế hoàn toàn bằng khung eSAF, công nghệ dập khung laser mới của Honda.

Độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt và khối lượng nhẹ là những ưu điểm của công nghệ này.

Xe Yamaha Janus 2024 siêu tiết kiệm nhiên liệu

Từ đó trọng lượng Vision giảm xuống chỉ còn 94 kg cho bản tiêu chuẩn, 95kg cho bản đặc biệt, cao cấp, 98kg cho bản thể thao.

Điều này đồng nghĩa với việc hiệu suất xe sẽ tăng lên đáng kể. Chưa hết khung mới cao hơn cho tư thế ngồi cũng thoải mái hơn.

Khung xe Vision mới
Khung xe eSAF được đánh giá là khung xe tay ga có chất lượng và độ hoàn thiện tốt nhất hiện tại

Tiện ích mới của xe Vision Honda

Chìa khóa Smartkey một tiện ích không thể thiếu và thường hay xuất hiện trên dòng tay ga 150cc nay đã được trang bị cho Honda Vision 110cc (bản tiêu chuẩn không có smartkey).

Khóa Smartkey vision
Chìa khóa thông minh tiện ích và an toàn

Hộc chứa đồ Honda Vision có nắp đậy khá kín đáo và chống nước tốt hơn với thiết kế cũ.

Giờ đây khẩu trang, mắt kính sẽ được bảo vệ tốt, sạch sẽ hơn khi đi ra ngoài.

Hộc đồ xe Vision mới
Hộc đồ trước Vision có dạng đứng thông minh giúp thao tác lấy đồ thuận tiện hơn

Cốp Vision mới được hưởng lợi khá nhiều từ công nghệ khung mới từ Honda khi có thể để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và 1 số vật dụng khác.

Bộ sạc dạng tẩu thuốc ACC cung cấp khả năng sạc an toàn cho các thiết bị điện tử cũng đã có mặt trên Vision.

Cốp xe Vision
Cốp xe Vision có cổng sạc tích hợp

So sánh các phiên bản xe Vision 2024

So sánh thiết kế ngoại hình Vision

Ngoài màu sắc, xe máy Vision 2024 còn khác nhau ở khá nhiều trang bị và tính năng như:

VISIONSmart keyYên xeMâm xeLogoHeo dầu
Tiêu chuẩnKhôngĐenBạc3D bạcMàu đen
Cao cấpNâuBạc3D bạcMàu đen
Đặc biệtĐenĐen3D vàngMàu vàng
Thể thaoĐenĐen3D đỏMàu đỏ

So sánh các phiên bản Vision 2024

Bên cạnh sự khác biệt giữa các tính năng, các phiên bản của xe Honda Vision 2024 còn khác nhau rõ rệt về các thông số kỹ thuật.

Trong đó chúng ta cần lưu ý đến các thông số kỹ thuật quan trọng như:

*Bản thời trang là tên gọi chung cho bản tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt: phiên bản dành cho nữ. Phiên bản thể thao là bản dành cho nam.

Phiên bảnThể thaoThời trang
Khối lượng bản thân98 kgTiêu chuẩn: 94 kg
Đặc biệt & Cao cấp: 95 kg
Dài x Rộng x Cao1.925 x 686 x 1.126 mm1.871 x 686 x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xe1.277 mm1.255 mm
Độ cao yên785 mm761 mm
Khoảng sáng gầm xe130 mm120 mm
Kích cỡ lớp trước/ sauTrước: 80/90-16 M/C 43P
Sau: 90/90-14 M/C 46P
Trước: 80/90-14 M/C 40P
Sau: 90/90-14 M/C 46P
Mức tiêu thụ nhiên liệu1,85 lit/100km1,85 lit/100km

So sánh động cơ Vision 2024

Tuy các phiên bản Vision 2024 có khá nhiều điểm khác nhau, nhưng “trái tim động cơ” sẽ vẫn được giữ nguyên trên các phiên bản mang đến giá trị cân bằng cho dòng xe tay ga này.

Loại động cơXăng, 4 kì, xi lanh đơn
Dung tích xi lanh109,5 cm3
Công suất cực đại6,59 kW/7.500 vòng/phút – 8.84 mã lực HP
Mô men cực đại9,29 Nm/6.000 vòng/phút
Đường kính x hành trình piston47 x 63,1 mm
Tỉ số nén10 : 1
Dung tích nhớt0,65 L
Dung tích bình xăng4,9 lít
Hệ thống làm mátBằng không khí
Hệ thống khởi độngĐiện
Loại truyền độngĐai
Giảm xóc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Giảm xóc sauLò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Thông số kỹ thuật xe máy Vision 2024

Khối lượng bản thânPhiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg
Phiên bản Thể thao: 98 kg
Dài x Rộng x CaoPhiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xePhiên bản Thể thao: 1.277 mm
Các phiên bản khác: 1.255 mm
Độ cao yênPhiên bản Thể thao: 785 mm
Các phiên bản khác: 761 mm
Khoảng sáng gầm xePhiên bản Thể thao: 130 mm
Các phiên bản khác: 120 mm
Dung tích bình xăng4,9 lít
Kích cỡ lớp trước/ sauPhiên bản Thể thao:
80/90-16M/C43P
90/90-14M/C46P
Phiên bản khác:
80/90-14M/C40P
90/90-14M/C46P
Phuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sauLò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa6,59 kW/7.500 rpm
Moment cực đại9,29 N.m/6.000 rpm
Dung tích nhớt máySau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu1,85 lít / 100km
Loại truyền độngDây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi độngĐiện
Dung tích xy-lanh109,5 cc
Đường kính x Hành trình pít tông47,0 x 63,1 mm
Tỷ số nén10,0:1
Chưa có nhận xét nào cho sản phẩm này.

Những sảm phẩm tương tự

Truy Vấn Sản Phẩm (0)

Đăng nhập or Registerđể gửi câu hỏi của bạn cho người bán

Other Questions

Chưa có ai hỏi người bán